Theo Điều 31 của Luật Nghĩa vụ quân sự 2015, công dân được gọi nhập ngũ khi đáp ứng đủ 5 tiêu chuẩn: Có lý lịch rõ ràng; Chấp hành nghiêm đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; Đủ sức khỏe phục vụ tại ngũ theo quy định; Có trình độ văn hóa phù hợp.
Trong đó, tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự được hướng dẫn bởi Điều 4 Thông tư 105/2023/TT-BQP như sau: Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3.
Trong đó, Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1; Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2; Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3; Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4; Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5; Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.
Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP.

Danh mục các bệnh về mắt không được đi nghĩa vụ quân sự, không phải ai cũng biết (ảnh minh họa).
Căn cứ theo Mục II Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 105/2023/TT-BQP thì các bệnh về mắt sẽ không được tham gia nghĩa vụ quân sự bao gồm:
TT | Bệnh tật | Điểm | |
1 | Thị lực: | ||
1.1 | Thị lực (không kính): | ||
Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt | ||
8/10 | 16/10 | 4 | |
6,7/10 | 13/10 - 15/10 | 5 | |
1, 2, 3, 4, 5/10 | 6/10 - 12/10 | 6 | |
1.2 | Thị lực sau chỉnh kính | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
2 | Cận thị: | ||
- Cận thị từ - 3D đến dưới - 4D | 4 | ||
- Cận thị từ - 4D đến dưới - 5D | 5 | ||
- Cận thị từ - 5D trở lên | 6 | ||
- Cận thị đã phẫu thuật | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | ||
3 | Viễn thị: | ||
- Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D | 4 | ||
- Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D | 5 | ||
- Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D | 6 | ||
- Viễn thị đã phẫu thuật | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | ||
4 | Loạn thị: - Trường hợp vừa loạn vừa cận: Nếu độ cận từ 1.5 độ trở lên thì công dân không đi nghĩa vụ quân sự năm 2025. - Trường hợp vừa loạn vừa viễn thị: thì công dân không đi nghĩa vụ quân sự năm 2025. | ||
Loạn thị đã phẫu thuật, hết loạn thị | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | ||
5 | Mộng thịt: | ||
- Mộng thịt độ 3 | 4 | ||
- Mộng thịt độ 4 | 5 | ||
- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính | 5 | ||
6 | Bệnh giác mạc: | ||
- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | ||
- Sẹo giác mạc có dính mống mắt | 6 | ||
- Viêm giác mạc: | |||
+ Vừa | 4T | ||
7 | Quặm và lông siêu ở mi mắt | ||
- Có ảnh hưởng đến thị lực | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | ||
8 | Viêm kết mạc: | ||
- Viêm kết mạc mùa xuân | 4 | ||
9 | Lệ đạo: | ||
- Viêm tắc lệ đạo mạn tính | |||
+ Nếu ở 1 bên mắt | 5 | ||
+ Nếu ở 2 bên mắt | 6 | ||
10 | Vận nhãn: | ||
- Lác cơ năng: | |||
+ Có giảm thị lực (chỉnh kính tối đa thị lực ≤ 8/10) | 5 | ||
- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống) | 6 | ||
11 | Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh) | 5 | |
12 | Những bệnh ở mí mắt và hốc mắt | ||
- Các vết sẹo làm biến dạng mi mắt: Hở mi; Dính mi cầu; Lật mi, lộn mi | 6 | ||
- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý: | |||
+ Độ III | 5 | ||
+ Độ IV | 6 | ||
- Những bệnh ở hốc mắt | 6 | ||
13 | Mù màu | ||
- Mù màu trục xanh lá - đỏ mức độ nặng | 4-5 | ||
- Mù màu hoàn toàn hoặc mù màu khác | 6 | ||
14 | Viêm võng mạc sắc tố | 6 | |
15 | Đục thủy tinh thể bẩm sinh | 6 | |
16 | Những bệnh khác về mắt: | ||
- Tăng nhãn áp - Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già - Lệch thể thủy tinh - Viêm màng bồ đào toàn bộ (dính bịt đồng tử) - Bong võng mạc - Bệnh lý thị thần kinh | 6 | ||
- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý: + Bệnh võng mạc, do đái tháo đường + Tổn thương võng mạc do bệnh tăng huyết áp | 6 |
Lưu ý, các bệnh có chữ "T" là tạm thời. Sau khi chữa trị khỏi có thể tham gia nghĩa vụ quân sự.
Tuệ Minh